Bảng xếp hạng danh tiếng thương hiệu - top12game đổi thuong

Bảng tóm tắt yêu cầu trình độ, năng lực chuyên môn về CDNN chuyên ngành y tế

BÁC SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.01.01

 

-BSCKII

-TS y học

bậc 4

(B2)

Cơ bản Bác sĩ cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– BS chính (hạngII): 6 năm
II V.08.01.02

 

-BSCKI

-ThS y học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Bác sĩ chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

BS (hạngIII):

+ 9năm(CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.01.03

 

-BS bậc 2 (A2) Cơ bản

 

BÁC SĨ Y HỌC DỰ PHÒNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.02.04

 

-BSCKII

-TS y học YHDP

bậc 4

(B2)

Cơ bản Bác sĩ YHDP cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– BS YHDP chính (hạngII): 6 năm
II V.08.02.05

 

-BSCKI

-ThS YHDP

bậc 3

(B1)

Cơ bản Bác sĩ YHDP chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

BS YHDP (hạngIII):

+ 9năm (CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.02.06

 

-BSĐK

-BSYHDP

bậc 2 (A2) Cơ bản

 

Y SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
IV V.08.03.07

 

-Y sĩ bậc 1

(A1)

Cơ bản

 

Y TẾ CÔNG CỘNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.04.08

 

-CKII

-TS

YTCC or YHDP

bậc 4

(B2)

Cơ bản YTCC cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– YTCC chính (hạngII): 6 năm
II V.08.04.09

 

-CKI

-ThS

YTCC or YHDP

bậc 3

(B1)

Cơ bản YTCC chính

(hạng II)

– Chù nhiệm or tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

YTCC (hạngIII):

9năm

III V.08.04.10

 

– ĐH YTCC

– BS YHDP

bậc 2 (A2) Cơ bản

 

ĐIỀU DƯỠNG

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.05.11

 

-CKI

-ThS

Điều dưỡng

bậc 3

(B1)

Cơ bản Điều dưỡng

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

– Điều dưỡng (hạngIII): 9 năm
III V.08.05.12

 

-ĐH

Điều dưỡng

bậc 2

(A2)

Cơ bản  

 

ĐD (hạngIV):

+ 2năm (ĐDCĐ)

+ 3năm (ĐDTC)

IV V.08.05.13

 

-ĐDTC

-ĐDCĐ

 

bậc 1 (A1) Cơ bản

 

HỘ SINH

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.06.14

 

-BSCKI

-ThS y

Hộ sinh

bậc 3

(B1)

Cơ bản Hộ sinh

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

– Hộ sinh (hạngIII): 9 năm
III V.08.06.15

 

-CN Hộ sinh

 

bậc 2

(A2)

Cơ bản Hộ sinh (hạngIV):

+ 2năm (HSCĐ)

+ 3năm (HSTC)

IV V.08.06.16

 

-BSĐK

-BSYHDP

bậc 1 (A1) Cơ bản

 

KỸ THUẬT Y

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng CDNN

NCKH Thời gian giữ CDNN
II V.08.07.17

 

-ThS

KT y học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Kỹ thuật y học

( hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

KTY (hạngIII):

9 năm

III V.08.07.18

 

ĐH

KT y học

 

bậc 2

(A2)

Cơ bản (Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY) KTY(hạngIV):

+ 2năm (KTYCĐ)

+ 3năm (KTYTC)

IV V.08.07.19

 

KTY TC trở lên bậc 1 (A1) Cơ bản (Nếu tốt nghiệp chuyên ngành hóa sinh, dược hoặc chuyên ngành y dược khác phải có CC đào tạo KTY)

 

DƯỢC SĨ

HẠNG MÃ SỐ TIÊU CHUẨN TRÌNH ĐỘ

(BẰNG CẤP)

TIÊU CHUẨN NĂNG LỰC

CHUYÊN MÔN

Chuyên ngành Ngoại ngữ Tin học Chứng chỉ

bồi dưỡng

NCKH Thời gian giữ CDNN
I V.08.08.20

 

-CKII

-TS

dược học

bậc 4

(B2)

Cơ bản Dược sĩ

cao cấp

( hạng I)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp Bộ.

– Hoặc chủ nhiệm 2 đề tài cấp CS

– DS chính (hạngII): 6 năm
II V.08.08.21

 

-CKI

-ThS

dược học

bậc 3

(B1)

Cơ bản Dược sĩ chính

(hạng II)

– Chù nhiệm hoặc thư ký hoặc người tham gia chính đề tài cấp cơ sở.

 

DS (hạngIII):

+ 9năm(CKI,Ths)

+ 6năm (CKII,TS,BS nội trú)

III V.08.08.22

 

-Dược ĐH bậc 2 (A2) Cơ bản DS (hạngIV):

+ 2năm (DSCĐ)

+ 3năm (DSTC)

IV V.08.08.22

 

-Dược TC bậc 1 (A1) Cơ bản

Trả lời